Từ điển tên

Tên Hàm HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Hương

Hàm Hương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Hán. Trong đó, "Hàm" có nghĩa là "nhẹ nhàng, uyển chuyển", còn "Hương" có nghĩa là "mùi thơm, hương vị". Khi kết hợp lại, Hàm Hương mang ý nghĩa chỉ người con gái có cử chỉ thướt tha, nhẹ nhàng, tỏa ra một mùi hương quyến rũ, hấp dẫn. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Hương

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hàm Hương

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Thiệu, Hàm Thắng, Hàm Xương, Hàm Ly, Hàm Nhân, Hàm Châu, Hàm Đạt, Hàm Phúc, Hàm Đô,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhã Hương, Loan Hương, Niên Hương, Bắc Hương, Diệp Hương, Sáu Hương, Thiền Hương, Ái Hương, Ty Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Hương

Giới tính

Tên Hàm Hương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Hương có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Hương cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Hương sang thần số học
HÀM HƯƠNG
136
84857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Hương

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛香
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Essence 圅香
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Karley 鹹香
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jasmyn 衔香
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jessi 銜香
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Leandra 函香
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jayna 酣香
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Melia 含香
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kayle 𦛜香
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kalee 頷香
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu