Ý nghĩa tên Hàm Tâm
Hàm là nắm chắc. Hàm Tâm là trái tim xúc cảm nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Tâm
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Hàm Tâm
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm Uy, Hàm Uyển, Hàm An, Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hành Tâm, Hiển Tâm, Hiệp Tâm, Hiểu Tâm, Hoành Tâm, Hướng Tâm, Huyên Tâm, Hy Tâm, Hỷ Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Tâm
Giới tính
Tên Hàm Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Hàm Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Tâm bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Tâm có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Tâm cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Tâm trong thần số học
H | À | M | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
8 | 4 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛芯 |
|
Essence | 圅芯 |
|
Karley | 鹹芯 |
|
Jasmyn | 衔芯 |
|
Jessi | 銜芯 |
|
Leandra | 函芯 |
|
Jayna | 酣芯 |
|
Melia | 含芯 |
|
Kayle | 𦛜芯 |
|
Kalee | 頷芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả