Từ điển tên

Tên Hàm UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Uyên

"Hàm" tức hàm ẩn, ẩn chứa và "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là người con gái ẩn chứa nét duyên ngầm, thông minh và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Uyên

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hàm Uyên

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Dương, Hàm Lưu, Hàm Tâm, Hàm Uy, Hàm Uyển, Hàm An, Hàm Đại, Hàm Thọ, Hàm Tín,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cao Uyên, Đào Uyên, Di Uyên, Đình Uyên, Đồng Uyên, Du Uyên, Hiếu Uyên, Huệ Uyên, Khiết Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Uyên

Giới tính

Tên Hàm Uyên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Uyên có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Uyên cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Uyên sang thần số học
HÀM UYÊN
1375
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛鸳
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Essence 圅鸳
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Karley 鹹鸳
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Jasmyn 衔鸳
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Jessi 銜鸳
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Leandra 函鸳
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Jayna 酣鸳
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Melia 含鸳
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Kayle 𦛜鸳
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Kalee 頷鸳
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu