Ý nghĩa của tên Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt tên này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hàm Đang tăng dần
Tên Hàm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hàm
Tên Hàm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hàm là nam giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Hàm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hàm.
Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
Hàm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàm
- Danh từ phần xương ở vùng miệng, có chức năng cắn, giữ và nhai thức ăn
- hàm răng
- hất hàm
- Danh từ biến mà giá trị của nó được xác định khi đã biết giá trị của một hay nhiều biến khác
- hàm tuyến tính
- hàm lượng giác
- Động từ có chứa đựng một nội dung ý nghĩa nào đó ở bên trong, chứ không diễn đạt trực tiếp
- câu nói hàm nhiều ý nghĩa sâu sắc
- Đồng nghĩa: ngụ
Hàm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Hàm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hàm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hàm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hàm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hàm trong thần số học
H | À | M |
---|---|---|
1 | ||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học