Từ điển tên

Tên HànÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hàn

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hàn Đang tăng dần

Tên Hàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hàn phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hàn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.03%
2 Lào Cai 0.03%
3 Yên Bái 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hàn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hàn

Tên Hàn thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hàn là nam giới:

Phước Hàn, Nhứt Hàn, Ngọc Hàn, Hữu Hàn, Đại Hàn, Nhật Hàn, Xuân Hàn

Các tên đệm cho tên Hàn là nữ giới:

Bích Hàn, Bảo Hàn

Có tổng số 28 đệm cho tên Hàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hàn.

No ad for you

Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hàn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hàn

Hàn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Hàn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hàn đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàn sang thần số học
HÀN
1
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu