Ý nghĩa của tên Hàn
Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hàn Đang tăng dần
Tên Hàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hàn phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.03% |
2 | Lào Cai | 0.03% |
3 | Yên Bái | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hàn
Tên Hàn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hàn là nam giới:
Phước Hàn, Nhứt Hàn, Ngọc Hàn, Hữu Hàn, Đại Hàn, Nhật Hàn, Xuân Hàn
Các tên đệm cho tên Hàn là nữ giới:
Có tổng số 28 đệm cho tên Hàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hàn.
Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
Hàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàn
- Động từ nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy
- hàn hai ống thép
- hàn cửa sắt
- Động từ làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng
- hàn ống nước
- hàn chiếc răng sâu
- hàn con đê
- Tính từ (Ít dùng) lạnh
- "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO)
- Tính từ (cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y)
- máu hàn
- Trái nghĩa: nhiệt
Hàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Hàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hàn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hàn trong thần số học
H | À | N |
---|---|---|
1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học