No ad for you

Ý nghĩa tên Hàn

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hàn

Tên Hàn hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Hàn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hàn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hàn

Trong tiếng Việt, Hàn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hàn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Hàn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 38 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hàn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàn

Mức Độ phổ biến

Tên Hàn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Hàn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 803 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Hàn có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Hàn sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+26.08%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Hàn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Hàn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Đà Nẵng và Đắk Nông.

No ad for you

Tên Hàn trong tiếng Việt

Định nghĩa Hàn trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy. Ví dụ:

  • Hàn hai ống thép.
  • Hàn cửa sắt.
2. Động từ

Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Ví dụ:

  • Hàn ống nước.
  • Hàn chiếc răng sâu.
  • Hàn con đê.
3. Tính từ

(Ít dùng) lạnh.

Ví dụ: "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO).

4. Tính từ

(cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y). Ví dụ:

  • Máu hàn.
  • Trái nghĩa: nhiệt.

Cách đánh vần tên Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • à
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hàn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hàn" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: hàn the, phong hàn, cơ hàn...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hàn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Hàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hàn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bần hàn, cơ hàn.
  • : Hàn (họ Hàn), Đại Hàn (tên khác của Triều Tiên).
  • : Hàn xì, mỏ hàn.

Tên Hàn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hàn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hàn

Bảng quy đổi tên Hàn sang Thần số học
Chữ cáiHÀN
Nguyên Âm1
Phụ Âm85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hàn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Hàn

Ý nghĩa thực sự của tên Hàn là gì?

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.

Tên Hàn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì, Cứng rắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hàn cho con.

Tên Hàn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hàn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hàn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Hàn có phổ biến tại Việt Nam không?

Hàn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 803 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hàn hiện nay thế nào?

Tên Hàn có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Hàn sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+26.08%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hàn nhất?

Tên Hàn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Hàn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Đà Nẵng và Đắk Nông.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hàn là gì?

Trong Hán Việt, tên Hàn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bần hàn, cơ hàn.
  • : Hàn (họ Hàn), Đại Hàn (tên khác của Triều Tiên).
  • : Hàn xì, mỏ hàn.
Trong phong thuỷ, tên Hàn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hàn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hàn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Hàn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Hàn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên