Từ điển tên

Tên Hằng HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Hà

Tên Hằng Hà là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự vững chắc và bền bỉ. "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn, không đổi thay. "Hà" có nghĩa là sông, tượng trưng cho sự chuyển động không ngừng, sự mềm mại và sự nuôi dưỡng. Khi kết hợp lại, tên Hằng Hà mang ý nghĩa về một người có sức mạnh nội tại vững chắc, luôn vững vàng và kiên định trước mọi thử thách. Người này cũng có khả năng thích ứng và vượt qua khó khăn một cách linh hoạt, giống như dòng sông luôn chảy, luôn tìm cách để vượt qua mọi chướng ngại vật. Bên cạnh đó, tên Hằng Hà còn thể hiện sự dịu dàng, nữ tính và khả năng nuôi dưỡng, chăm sóc của một người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Hà

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hằng Hà

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng An, Hằng Anh, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Vi, Hằng Linh, Hằng My, Hằng Nhi, Hằng Giang,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Linh Hà, Tú Hà, Đông Hà, An Hà, Anh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Hà

Giới tính

Tên Hằng Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hằng Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hằng Hà

Tên Hằng Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Hà cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Hà sang thần số học
HNG HÀ
11
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 恒荷
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 𫰟霞
  • 𫰟 - hằng nga
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Evelynn 恒遐
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Maurine 桁遐
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Mazie 𫰟遐
  • 𫰟 - hằng nga
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lovie 恆遐
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lera 姮遐
  • 姮 - hằng nga
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Exie 恒蝴
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu