Ý nghĩa tên Hằng Lê
Hằng Lê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự vĩnh cửu, bền vững và sức mạnh của mặt trời. Trong tiếng Hán, "Hằng" có nghĩa là "vĩnh cửu, trường tồn", còn "Lê" có nghĩa là "mặt trời". Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đầy sức gợi, thể hiện mong ước về một cuộc sống trường tồn, đầy đủ và rạng rỡ như ánh mặt trời. Tên Hằng Lê thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán. Họ là những người luôn hướng về phía trước, không ngại khó khăn và luôn cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hằng tên Lê
Tên đệm Hằng
Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Hằng Lê
Tên ghép với đệm Hằng
Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hằng Diệp, Hằng Lợi, Hằng Quyên, Hằng Mi, Hằng Ngần, Hằng Nghi, Hằng Viên, Hằng Tươi, Hằng Lan,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ánh Lê, Tố Lê, Hợi Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hằng Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Lê
Giới tính
Tên Hằng Lê thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hằng kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hằng Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hằng Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Hằng Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hằng Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Lê bao gồm:
- Đệm Hằng có 5 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hằng Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Lê cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hằng Lê trong thần số học
H | Ằ | N | G | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||
8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hằng Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 恒𠠍 |
|
Maurine | 桁𠠍 |
|
Mazie | 𫰟𠠍 |
|
Lovie | 恆𠠍 |
|
Lera | 姮𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả