Từ điển tên

Tên Hằng MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hằng Mai.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Mai

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hằng Mai

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng An, Hằng Duyên, Hằng Minh, Hằng Vi, Hằng Vy, Hằng Mơ, Hằng Nhung, Hằng Ly, Hằng Ngân,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Huệ Mai, Chúc Mai, Thục Mai, Lệ Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Mai

Giới tính

Tên Hằng Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Mai có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Mai cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Mai sang thần số học
HNG MAI
119
8574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Mai

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𫰟𪰹
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𫰟玫
  • 𫰟 - hằng nga
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 恒煤
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 煤 - mai khí (than đá)
Evelynn 恒𠶣
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𠶣 - miếng mồi
Judi 恒埋
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 埋 - mài sắc
Maurine 桁𣈕
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 𣈕 - mai sau
Jacquline 恒槑
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 槑 - cây mai
Mazie 𫰟𣈕
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𣈕 - mai sau
Vickey 𫰟黴
  • 𫰟 - hằng nga
  • 黴 - mị (mốc meo)
Lovie 恆𢲪
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𢲪 - miệt mài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu