Từ điển tên

Tên Hằng ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Vi

Hằng: Luôn luôn, thường xuyên. Bền vững, không thay đổi. Vô tận, không có điểm dừng. Vi: Nhỏ bé, tinh tế. Đẹp đẽ, thanh tú. Tôn trọng, kính trọng. Khi ghép lại, Hằng Vi mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bền vững, trường tồn và sự nhỏ bé, đáng yêu. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô gái có tính cách nhẹ nhàng, đôn hậu, luôn lạc quan và kiên cường trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Vi

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hằng Vi

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Duyên, Hằng Vy, Hằng Nguyên, Hằng Mi, Hằng Nghi, Hằng Minh, Hằng Trang, Hằng An, Hằng Mai,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Anh Vi, Tuệ Vi, Hợp Vi, Từ Vi, Hạnh Vi, Triều Vi, Nhã Vi, Vi Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Vi

Giới tính

Tên Hằng Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Vi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Vi cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Vi sang thần số học
HNG VI
19
8574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hằng Vi

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julissa 恒帏
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 恒闱
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Evelynn 恒薇
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Jayde 恒圍
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 圍 - vây xung quanh
Maurine 桁韋
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Mazie 𫰟韋
  • 𫰟 - hằng nga
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Lovie 恆闱
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Kaleah 恒為
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 恒違
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 違 - vi phạm
Kalea 恒幃
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 幃 - vi (màn quây giường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu