Ý nghĩa của tên Hàng
Tên Hàng trong tiếng Việt có ý nghĩa là "hàng hóa, vật dụng cần thiết cho cuộc sống". Những người tên Hàng thường được cho là người có tính cách đơn giản, dễ tính, sống giản dị và không ham vật chất. Họ là những người thích sự ổn định, an toàn và luôn tìm kiếm sự bình yên trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể là những người khá bảo thủ, cứng nhắc và khó thích nghi với những thay đổi mới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hàng Đang giảm dần
Tên Hàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hàng
Tên Hàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hàng là nam giới:
Văn Hàng, Thanh Hàng, Đại Hàng, Tấn Hàng, Khánh Hàng, Quang Hàng
Các tên đệm cho tên Hàng là nữ giới:
Thị Hàng, Ngân Hàng, Vĩnh Hàng
Có tổng số 10 đệm cho tên Hàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hàng.
Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Hàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàng
- Danh từ sản phẩm để bán
- khách đến mua hàng
- phương thức hàng đổi hàng
- Danh từ nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó
- hàng nước
- hàng quần áo
- hàng thịt nguýt hàng cá (tng)
- Đồng nghĩa: quán
- Danh từ đồ may mặc (nói khái quát)
- hàng hè
- hàng len
- hàng kaki
- Danh từ đồ dệt mỏng bằng tơ (nói khái quát)
- áo lụa quần hàng
- Danh từ tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành một dãy dài, thường theo một khoảng cách đều đặn
- giăng dây để cấy cho thẳng hàng
- xe đậu thành hàng dài
- hai hàng nước mắt
- Danh từ bậc, xếp theo địa vị, vị trí
- chữ số hàng trăm
- hàng quan văn
- Danh từ (Ít dùng) tập hợp người sinh sống trong cùng một đơn vị hành chính trong quan hệ đối với nhau
- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)
- Phụ từ từ biểu thị số lượng nhiều nhưng không xác định, đơn vị tính là điều được nói đến
- hàng đống công việc
- đợi hàng tháng trời
- mất hàng chục triệu
- Động từ chịu thua, hạ vũ khí và tự đặt mình thuộc quyền của đối phương
- cởi giáp ra hàng
- kéo cờ trắng xin hàng
- Đồng nghĩa: đầu hàng, quy hàng
- Động từ (Khẩu ngữ) tự nhận là bất lực, không làm nổi
- việc khó quá, xin hàng!
- chuyện ấy thì tôi hàng thôi!
- Đồng nghĩa: đầu hàng
Hàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Hàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hàng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hàng trong thần số học
H | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học