Ý nghĩa tên Hạnh Đan
Tên Hạnh Đan mang hàm ý chỉ một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, phúc hậu và có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Cụ thể:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Đan
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Các tên liên quan với Hạnh Đan
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Liên, Hạnh Trà, Hạnh Tường, Hạnh Tuyết, Hạnh Nữ, Hạnh Vi, Hạnh Thi, Hạnh Khoa, Hạnh Hà,
Đệm ghép với tên Đan
Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Đan, Tuệ Đan, Diệu Đan, Tố Đan, Ngân Đan, Đinh Đan, Hạ Đan, Mai Đan, Yên Đan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Đan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Đan
Giới tính
Tên Hạnh Đan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
Tên Hạnh Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Đan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Đan bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Đan có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Đan có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Đan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Đan là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Đan cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Đan trong thần số học
H | Ạ | N | H | Đ | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Đan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸簞 |
|
Dianne | 行丹 |
|
Leanna | 行撣 |
|
Nan | 倖簞 |
|
China | 行殫 |
|
Larue | 行單 |
|
Bebe | 行殚 |
|
Dorthey | 行簞 |
|
Ardelia | 行攔 |
|
Delene | 行箪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả