Từ điển tên

Tên Hạnh DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Dung

xinh đẹp, đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

290 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Dung

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Dung

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Chi, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Nguyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Nghi Dung, Tuyết Dung, Thu Dung, Hoàng Dung, Thanh Dung, Ngọc Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Dung Đang giảm dần

Tên Hạnh Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạnh Dung phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạnh Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
2 Quảng Ninh 0.01%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Sơn La 0.01%
5 Bắc Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hạnh Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Dung

Giới tính

Tên Hạnh Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Dung có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Dung cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Dung sang thần số học
HNH DUNG
13
858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸鱅
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 行容
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 行鱅
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 行熔
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 行融
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 行慵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 行蓉
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蓉 - phù dung
Nan 倖鱅
  • 倖 - xem hãnh
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katlin 行溶
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 溶 - dung dịch
Julisa 行榕
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 榕 - dung (cây đa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu