Từ điển tên

Tên Hạnh HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Hà

Hạnh Hà thể hiện là người có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Hà

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạnh Hà

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Thi, Hạnh Trà, Hạnh Tường, Hạnh Huyên, Hạnh Dương, Hạnh Thúy, Hạnh Trâm,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Thương Hà, Dương Hà, Quỳnh Hà, Đỗ Hà, Tố Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Hà

Giới tính

Tên Hạnh Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Hà cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Hà sang thần số học
HNH HÀ
11
8588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸遐
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 行荷
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Aliyah 行遐
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 荇遐
  • 荇 - củ hành
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 行霞
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 行蝦
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 行河
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Nan 倖遐
  • 倖 - xem hãnh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 行呵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 呵 - hà hơi
Blanch 行哬
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu