Từ điển tên

Tên Hạnh HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Hân

Ý nghĩa tên Hạnh Hân là sự kết hợp giữa chữ "Hạnh" có nghĩa là hạnh phúc, an vui và chữ "Hân" mang ý nghĩa hân hoan, mừng vui. Tên Hạnh Hân tượng trưng cho một người luôn tràn đầy sức sống, vui vẻ và lạc quan. Họ là người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ cũng là người thông minh, sáng tạo và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Với bản tính điềm đạm, khéo léo và tinh tế, họ dễ dàng chiếm được cảm tình của mọi người và tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp. Trong cuộc sống, họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu, không ngại khó khăn và thử thách. Với sự lạc quan và niềm vui sống, họ luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Hân

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Hân

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Truyền, Hạnh Chuyên, Hạnh Quyển, Hạnh Em, Hạnh Bình, Hạnh Viên, Hạnh Quý, Hạnh Nhật, Hạnh Vũ,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Hân, Phước Hân, Di Hân, Nghi Hân, Vũ Hân, Đoàn Hân, Huyền Hân, Phụng Hân, Phượng Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Hân

Giới tính

Tên Hạnh Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Hân có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Hân cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Hân sang thần số học
HNH HÂN
11
85885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Hân

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𣔙
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Caitlin 行欣
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 行𣔙
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Nan 倖𣔙
  • 倖 - xem hãnh
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 行訢
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 行忻
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 忻 - hớn hở
Jameria 行杴
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 行惞
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Tyneshia 行忺
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 忺 - hân hạnh; hân hoan
Jasimine 行焮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 焮 - hớn hở

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu