Từ điển tên

Tên Hạnh KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Kim

Ý nghĩa của tên Hạnh Kim tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và của cải vật chất.* Hạnh: Có nghĩa là hạnh phúc, vui vẻ và an lành.* Kim: Có nghĩa là vàng, đại diện cho sự giàu có, thịnh vượng và quyền lực. Khi kết hợp lại, tên Hạnh Kim mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, viên mãn cả về tinh thần lẫn vật chất. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Kim

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạnh Kim

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Song, Hạnh Đào, Hạnh Xuyên, Hạnh Bình, Hạnh Em, Hạnh Quyển, Hạnh Chuyên, Hạnh Truyền, Hạnh Hân,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Kim, Thư Kim, Phối Kim, Lan Kim, Bích Kim, Diễm Kim, Bội Kim, Nhuần Kim, Quỳnh Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Kim

Giới tính

Tên Hạnh Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Kim có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Kim cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Kim sang thần số học
HNH KIM
19
85824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Kim

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 行金
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 金 - dap găm
Paige 幸釒
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 釒 - kim khí, kim loại
Aliyah 行今
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Alisa 荇今
  • 荇 - củ hành
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 行針
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Nan 倖今
  • 倖 - xem hãnh
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Verda 行钅
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 行釒
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 釒 - kim khí, kim loại
Vennie 行鈐
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu