Ý nghĩa tên Hạnh Lê
Ý nghĩa của tên Hạnh Lê bao gồm sự hạnh phúc, an lành và thành công. Tên này ám chỉ một người sống một cuộc sống viên mãn, hài hòa và sung túc. Chữ "Hạnh" có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung sướng, trong khi chữ "Lê" tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và thành công. Cả hai chữ này kết hợp lại tạo nên một ý nghĩa sâu sắc về một người có cuộc sống hạnh phúc, thành công và được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Lê
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Hạnh Lê
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Phương, Hạnh Uyên, Hạnh Hoa, Hạnh Chi,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quỳnh Lê, Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Mai Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Huỳnh Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Lê Đang giảm dần
Tên Hạnh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Lê
Giới tính
Tên Hạnh Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Hạnh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Lê bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Lê cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Lê trong thần số học
H | Ạ | N | H | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||
8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 行黎 |
|
Paige | 幸𠠍 |
|
Maryann | 行梨 |
|
Paulette | 行蔾 |
|
Emilie | 行犂 |
|
Sharron | 行藜 |
|
Portia | 行犁 |
|
Patrica | 行棃 |
|
Nan | 倖𠠍 |
|
Carolyne | 行𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả