Từ điển tên

Tên Hạnh LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Lê

Ý nghĩa của tên Hạnh Lê bao gồm sự hạnh phúc, an lành và thành công. Tên này ám chỉ một người sống một cuộc sống viên mãn, hài hòa và sung túc. Chữ "Hạnh" có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung sướng, trong khi chữ "Lê" tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và thành công. Cả hai chữ này kết hợp lại tạo nên một ý nghĩa sâu sắc về một người có cuộc sống hạnh phúc, thành công và được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Lê

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạnh Lê

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Phương, Hạnh Uyên, Hạnh Hoa, Hạnh Chi,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Mai Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Huỳnh Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Lê Đang giảm dần

Tên Hạnh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Lê

Giới tính

Tên Hạnh Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Lê cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Lê sang thần số học
HNH LÊ
15
8583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 行黎
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Paige 幸𠠍
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 行梨
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 梨 - quả lê
Paulette 行蔾
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 行犂
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 行藜
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 行犁
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 行棃
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 棃 - quả lê
Nan 倖𠠍
  • 倖 - xem hãnh
  • 𠠍 - kéo lê
Carolyne 行𠠍
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu