Từ điển tên

Tên Hạnh LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hạnh Linh.

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Linh

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạnh Linh

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Chi, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Quyên, Hạnh Ngân, Hạnh Nhi, Hạnh Duyên,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Lam Linh, Thủy Linh, Tiểu Linh, Nguyệt Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Linh Đang giảm dần

Tên Hạnh Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Linh

Giới tính

Tên Hạnh Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Linh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Linh cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Linh sang thần số học
HNH LINH
19
858358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Linh

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𬌴
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 行冷
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 行灵
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 行拎
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 行柃
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 行苓
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 苓 - lềnh bềnh
Nan 倖𬌴
  • 倖 - xem hãnh
  • 𬌴 - linh cẩu
Delma 行鲮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 行𬌴
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 行笭
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu