Từ điển tên

Tên Hạnh MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Mai

Tên Hạnh Mai là sự kết hợp của hai yếu tố "hạnh" và "mai". "Hạnh" mang ý nghĩa về hạnh phúc, an lành, bình yên. "Mai" là loài hoa biểu tượng của sự thanh cao, trong trắng. Vì vậy, tên Hạnh Mai mang hàm ý về một người có cuộc sống hạnh phúc, bình an, trong sáng và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Mai

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạnh Mai

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Vân, Hạnh Phước, Hạnh Nhung, Hạnh Ngọc,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Nguyệt Mai, Phúc Mai, Hà Mai, Ban Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Mai

Giới tính

Tên Hạnh Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Mai có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Mai cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Mai sang thần số học
HNH MAI
119
8584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Mai

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𣈕
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𣈕 - mai sau
Carla 行梅
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 梅 - mái chèo
Yvette 行𪰹
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 行玫
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 行煤
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 行霉
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 行埋
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 埋 - mài sắc
Doretha 行𠶣
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𠶣 - miếng mồi
Nan 倖𣈕
  • 倖 - xem hãnh
  • 𣈕 - mai sau
Jacquline 行槑
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu