Ý nghĩa tên Hạnh Phương
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lành, "Phương" có nghĩa là hương thơm, tiếng thơm. "Hạnh Phương" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xnh đẹp, dịu dàng, gặp nhiều may mắn, an vui, và làm rạng rỡ dòng tộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Phương
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Phương
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hạnh Phương
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Uyên, Hạnh Hoa, Hạnh Chi, Hạnh Nhân,
Đệm ghép với tên Phương
Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Phương, Băng Phương, Bội Phương, Cát Phương, Đạt Phương, Huỳnh Phương, Tố Phương, Chi Phương, Liên Phương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Phương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Phương
Giới tính
Tên Hạnh Phương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hạnh Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Phương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Phương bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Phương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Phương có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Phương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Phương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Phương cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Phương trong thần số học
H | Ạ | N | H | P | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||||
8 | 5 | 8 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Phương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸方 |
|
Yolanda | 行芳 |
|
Latoya | 行方 |
|
Nan | 倖方 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả