Từ điển tên

Tên Hạnh ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Thu

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Thu" chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Thu

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạnh Thu

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Tâm, Hạnh Trinh, Hạnh Quỳnh, Hạnh Như,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Diễm Thu, Hoàng Thu, Ánh Thu, Anh Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Thu

Giới tính

Tên Hạnh Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Thu có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Thu cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Thu sang thần số học
HNH THU
13
85828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Thu

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𩹤
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𩹤 - cá thu
Leta 行收
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Nan 倖𩹤
  • 倖 - xem hãnh
  • 𩹤 - cá thu
Margarett 行鰍
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鰍 - cá thu
Myrle 行𩹤
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 行収
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 行揪
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 行鞦
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 行𩷊
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𩷊 - cá thu
Littie 行楸
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu