Ý nghĩa tên Hạnh Trân
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Trân" chỉ người xinh đẹp, thanh cao, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hạnh tên Trân
Tên đệm Hạnh
Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Hạnh Trân
Tên ghép với đệm Hạnh
Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Bằng, Hạnh Bổn, Hạnh Ca, Hạnh Đông, Hạnh Đức, Hạnh Gia, Hạnh Giao, Hạnh Hạ, Hạnh Kiên,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Trân, Anh Trân, Nguyệt Trân, Ánh Trân, Văn Trân, Miên Trân, Đình Trân, Cát Trân, Uyển Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạnh Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Trân
Giới tính
Tên Hạnh Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hạnh kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hạnh Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Hạnh Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Trân bao gồm:
- Đệm Hạnh có 5 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Trân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hạnh Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Trân cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hạnh Trân trong thần số học
H | Ạ | N | H | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
8 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 幸瞋 |
|
Nelson | 杏瞋 |
|
Aliyah | 行瞋 |
|
Nan | 倖瞋 |
|
Odie | 荇瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả