Từ điển tên

Tên Hạnh TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Trang

người con gái đoan trang, tiết hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

184 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Trang

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hạnh Trang

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Chi, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Dung, Hạnh Nguyên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Uyên Trang, Hoàng Trang, Hương Trang, Như Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Trang Đang tăng dần

Tên Hạnh Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạnh Trang phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạnh Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.02%
2 Nam Định 0.01%
3 Phú Thọ 0.01%
4 Bắc Giang 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hạnh Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Trang

Giới tính

Tên Hạnh Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Trang cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Trang sang thần số học
HNH TRANG
11
8582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸荘
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 行榔
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 榔 - khoai lang
Shayla 行庄
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 行欗
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 行樁
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 行粧
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Nan 倖荘
  • 倖 - xem hãnh
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Laniya 行妆
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 行莊
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 行桩
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu