Từ điển tên

Tên Hạnh VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Vân

Tên Hạnh Vân mang ý nghĩa sâu sắc về một người con gái sở hữu vẻ đẹp, sự dịu dàng và trí tuệ."Hạnh" trong Hán-Việt có nghĩa là hạnh phúc, sung sướng. Nó biểu thị cho một cô gái luôn tràn ngập niềm vui, hạnh phúc và may mắn trong cuộc sống."Vân" trong Hán-Việt có nghĩa là mây, biểu tượng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và dịu dàng. Nó đại diện cho một cô gái có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và tinh tế. Kết hợp lại, Hạnh Vân là cái tên dành cho những cô gái vừa xinh đẹp, dịu dàng, vừa thông minh và hạnh phúc. Họ luôn được mọi người yêu quý và ngưỡng mộ vì phẩm chất đáng quý của mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Vân

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạnh Vân

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh An, Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Minh, Hạnh Phước, Hạnh Nhung, Hạnh Ngọc, Hạnh Vy,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Vân, Hạ Vân, Khanh Vân, Trang Vân, Ý Vân, Huệ Vân, Nhã Vân, Bạch Vân, Huyền Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Vân

Giới tính

Tên Hạnh Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Vân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Vân cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Vân sang thần số học
HNH VÂN
11
85845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Vân

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸雲
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Aliyah 行紋
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Delphine 行芸
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 芸 - nghệ thuật
Nan 倖雲
  • 倖 - xem hãnh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 行纭
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 行雲
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 行耘
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Alean 荇紋
  • 荇 - củ hành
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 行蕓
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 行紜
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu