Từ điển tên

Tên HànhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hành

Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hành Đang tăng dần

Tên Hành được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hành phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.19%
2 Bắc Kạn 0.12%
3 Lạng Sơn 0.12%
4 Yên Bái 0.08%
5 Sơn La 0.04%
Bản đồ phân bố tên Hành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hành

Tên Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hành là nam giới:

Văn Hành, Đức Hành, Viết Hành, Đại Hành, Quyết Hành, Trung Hành, Tuấn Hành, Phụng Hành, Minh Hành

Có tổng số 16 đệm cho tên Hành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hành.

No ad for you

Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hành trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hành

Hành trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 89 từ ghép với từ Hành. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hành đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hành sang thần số học
HÀNH
1
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu