Ý nghĩa của tên Hao
Tên Hao mang một ý nghĩa sâu sắc và phong phú. Nó bắt nguồn từ chữ Hán "好", có nghĩa là "tốt đẹp", "hoàn hảo". Khi đặt tên Hao cho con, cha mẹ mong muốn đứa trẻ lớn lên với phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến và nể trọng. Tên Hao còn gắn liền với hình ảnh của mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, năng lượng và sức mạnh. Người mang tên Hao thường được cho là sở hữu một trái tim ấm áp, luôn hướng về phía trước và tỏa sáng rực rỡ giữa đám đông. Họ là những cá nhân có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm cao, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, tên Hao còn hàm ý sự thông minh, nhanh nhẹn và sáng suốt. Người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức rộng và có trí nhớ tốt. Họ là những cá nhân linh hoạt, có khả năng thích ứng cao với môi trường mới và biết cách giải quyết vấn đề một cách sáng tạo. Ngoài ra, tên Hao còn mang đến cho người sở hữu một cuộc sống sung túc và viên mãn. Họ thường được ban phước với sức khỏe tốt, may mắn trong công việc và hạnh phúc trong gia đình. Với phẩm chất tốt đẹp, trí tuệ sáng suốt và vận may đồng hành, tên Hao hứa hẹn một tương lai tươi sáng và thành công cho những người mang nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hao Đang tăng dần
Tên Hao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hao
Tên Hao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Hao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hao.
Hao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
o
-
Hao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hao
- Động từ bị giảm mất đi một phần về số lượng, do một nguyên nhân nào đó
- dầu bị hao nhiều do bay hơi
- cân hao
- Đồng nghĩa: hao hụt
- Động từ tốn nhiều hơn so với mức bình thường, mức cần thiết
- hao người tốn của
- mạ nhỏ nên cấy rất hao
Hao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Hao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hao đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hao trong thần số học
H | A | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học