Từ điển tên

Tên Hậu TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hậu Trung

Tên Hậu Trung gồm hai chữ Hán: Hậu (後) và Trung (忠). Chữ Hậu có nghĩa là "sau", "về sau", còn chữ Trung có nghĩa là "trung thành", "trung thực". Do đó, cái tên Hậu Trung mang ý nghĩa chỉ một người luôn trung thành, trung thực, biết lo nghĩ cho tương lai về sau. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hậu tên Trung

Tên đệm Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người đệm "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hậu Trung

Tên ghép với đệm Hậu

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Hậu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hậu Linh, Hậu Hòa, Hậu Minh, Hậu Quỳnh, Hậu Diệu, Hậu Hà, Hậu Nghệ, Hậu Phước, Hậu Lương,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tân Trung, Phụng Trung, Thuận Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Kỹ Trung, Van Trung, Hiền Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hậu Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hậu Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hậu Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hậu Trung

Giới tính

Tên Hậu Trung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hậu Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hậu kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hậu và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hậu Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hậu Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hậu Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hậu Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hậu Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hậu Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hậu Trung có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hậu Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hậu là mệnh Thủy và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hậu Trung cần xác định rõ ràng đệm Hậu và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hậu Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hậu Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hậu Trung sang thần số học
HU TRUNG
133
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hậu Trung

Tên tiếng Anh cho tên Hậu Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rudolph 厚衷
  • 厚 - nhân hậu; trung hậu
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Rhianna 後衷
  • 後 - hậu sự, hậu thế
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Nya 后衷
  • 后 - hoàng hậu, mẫu hậu
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Krysta 侯衷
  • 侯 - khí hậu
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Nakiya 候衷
  • 候 - khí hậu
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Abbigayle 骺衷
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hậu Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hậu Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hậu Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hậu Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu