Ý nghĩa của tên Hí
Tên Hí có ý nghĩa là vui vẻ, tươi cười, thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách vui vẻ, hoạt bát. Trong tiếng Hán, Hí có nghĩa là hớn hở, vui tươi, cũng biểu thị cho sự may mắn và hạnh phúc. Người mang tên Hí thường là những người lạc quan, yêu đời, thích giao tiếp và có khả năng mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hí
Tên Hí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Hí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hí.
Hí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
í
-
Hí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hí
- Động từ (ngựa) kêu
- tiếng ngựa hí
Hí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Hí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hí đa phần là mệnh Kim.
Tên Hí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hí trong thần số học
H | Í |
---|---|
9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học