Từ điển tên

Tên Hiến ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiến Chính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiến Chính.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiến tên Chính

Tên đệm Hiến

Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiến Chính

Tên ghép với đệm Hiến

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Hiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiến Dương,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Chính, Út Chính, Mỹ Chính, Chuyên Chính, Hồng Chính, Đoan Chính, Thị Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiến Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiến Chính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiến Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiến Chính

Giới tính

Tên Hiến Chính thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiến Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiến kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiến và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiến Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiến Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiến Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiến Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiến Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiến Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiến Chính có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiến Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiến là mệnh Mộc và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiến Chính cần xác định rõ ràng đệm Hiến và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiến Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiến Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiến Chính sang thần số học
HIN CHÍNH
959
853858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiến Chính

Tên tiếng Anh cho tên Hiến Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kiana 獻正
  • 獻 - cống hiến; văn hiến
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiến Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiến Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiến Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiến Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu