Từ điển tên

Tên Hiền ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Đan

"Hiền Đan" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều đức tính tốt đẹp. Tên gọi này gồm hai chữ "Hiền" và "Đan", mỗi chữ đều hàm chứa những ý nghĩa riêng."Hiền" là tính từ chỉ những người có tính cách dịu dàng, ôn hòa, dễ gần. Người tên Hiền thường có tấm lòng nhân hậu, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người, sống hòa nhã và không thích gây gổ."Đan" có nghĩa là "đẹp đẽ", "hoàn hảo". Người tên Đan thường có vẻ ngoài xinh đẹp, ưa nhìn. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và tiếp thu kiến thức mới một cách nhanh chóng. Ngoài ra, họ còn có khiếu thẩm mỹ tốt, yêu cái đẹp và thích sự hoàn hảo trong mọi việc. Kết hợp lại, tên "Hiền Đan" mang ý nghĩa về một người có tính cách hiền lành, nhân hậu, xinh đẹp và thông minh. Họ là những người sống hòa nhã, biết quan tâm và chia sẻ với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Đan

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Đan

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiền Liên, Hiền Dũng, Hiền Vệ, Hiền Sương, Hiền Tỉnh, Hiền Sĩ, Hiền An, Hiền Hà, Hiền Ngoan,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thức Đan, Lưu Đan, Na Đan, Hồ Đan, Hiệu Đan, Thể Đan, Chí Đan, Bội Đan, Bá Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Đan

Giới tính

Tên Hiền Đan thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Đan có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Đan cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Đan sang thần số học
HIN ĐAN
951
8545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Đan

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dave 贤簞
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Reva 䝨簞
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Clovis 賢簞
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu