Từ điển tên

Tên Hiền DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Diệu

"Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Diệu" có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, giỏi giang. Tên Hiền Diệu có nghĩa là một người con có tính cách hiền lành, tốt bụng, có tài năng và đức hạnh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con mình, mong con lớn lên sẽ là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, có cuộc sống an lành, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Diệu

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiền Diệu

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Phương, Hiền Vy, Hiền Nhi, Hiền Thảo, Hiền Mai,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Diệu, Hương Diệu, Linh Diệu, Mai Diệu, Ngân Diệu, Hoàng Diệu, Mỹ Diệu, Hồng Diệu, Thanh Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Diệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Diệu Đang giảm dần

Tên Hiền Diệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Diệu phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Diệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Phú Yên 0.02%
3 Quảng Bình 0.01%
4 Bình Dương 0.01%
5 Bình Định 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hiền Diệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Diệu

Giới tính

Tên Hiền Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Diệu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Diệu cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Diệu sang thần số học
HIN DIU
95953
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 贤妙
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 贤兆
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 兆 - diệu vợi
Reva 䝨妙
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu