Ý nghĩa tên Hiển Đức
Hiển là bộc lộ ra. Hiển Đức nghĩa là tài đức lộ rõ, chỉ vào người có tài năng xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiển tên Đức
Tên đệm Hiển
Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Đệm "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hiển Đức
Tên ghép với đệm Hiển
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Hiển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiển Giang, Hiển Lâm, Hiển Lưu, Hiển Mẫn, Hiển Mỹ, Hiển Tâm, Hiển Khuê, Hiển Thương, Hiển Trường,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiểu Đức, Hoành Đức, Hợp Đức, Huân Đức, Huấn Đức, Hương Đức, Hy Đức, Khải Đức, Khiêm Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiển Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiển Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiển Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiển Đức
Giới tính
Tên Hiển Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiển Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiển kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiển và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiển Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiển Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiển Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Hiển Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiển Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiển Đức bao gồm:
- Đệm Hiển có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiển Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiển Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiển là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiển Đức cần xác định rõ ràng đệm Hiển và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiển Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiển Đức trong thần số học
H | I | Ể | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiển Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Khloe | 显德 |
|
Tyesha | 顯德 |
|
Tonika | 顕德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiển Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả