Từ điển tên

Tên Hiến LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiến Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiến Lê.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiến tên Lê

Tên đệm Hiến

Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiến Lê

Tên ghép với đệm Hiến

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Hiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiến Chính, Hiến Dương, Hiến Văn, Hiến Thành, Hiến Chương, Hiến Tài, Hiến Đức,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Lê, Trọng Lê, Đoàn Lê, Hữu Lê, Hông Lê, Thiều Lê, Vân Lê, Trang Lê, Thương Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiến Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiến Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiến Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiến Lê

Giới tính

Tên Hiến Lê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiến Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiến kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiến và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiến Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiến Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiến Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiến Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiến Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiến Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiến Lê có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiến Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiến là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiến Lê cần xác định rõ ràng đệm Hiến và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiến Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiến Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiến Lê sang thần số học
HIN LÊ
955
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiến Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hiến Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmalyn 宪𠠍
  • 宪 - hiến chương, hiến pháp
  • 𠠍 - kéo lê
Jailyn 獻𠠍
  • 獻 - cống hiến; văn hiến
  • 𠠍 - kéo lê
Baylie 献𠠍
  • 献 - cống hiến; văn hiến
  • 𠠍 - kéo lê
Erykah 憲𠠍
  • 憲 - hiến chương, hiến pháp
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiến Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiến Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiến Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiến Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu