Ý nghĩa tên Hiền Linh
Hiền Linh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên Hiền mang ý nghĩa về sự dịu dàng, đức hạnh, nết na, thùy mị. Còn Linh mang ý nghĩa về sự nhanh nhạy, thông minh, sắc sảo. Khi kết hợp lại, Hiền Linh gợi lên hình ảnh một người phụ nữ xinh đẹp, hiền lành, thông minh, và có trái tim nhân hậu. Họ là những người trọng tình nghĩa, sống hướng nội, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Linh
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Hiền Linh
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Phương, Hiền Diệu, Hiền Vy, Hiền Nhi,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Tuệ Linh, Hạnh Linh, Lam Linh, Thủy Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Linh Đang giảm dần
Tên Hiền Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiền Linh phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.01% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Linh
Giới tính
Tên Hiền Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hiền Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Linh bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Linh cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Linh trong thần số học
H | I | Ề | N | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
8 | 5 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selena | 贤冷 |
|
Haylee | 贤灵 |
|
Elinor | 贤拎 |
|
Reva | 䝨𬌴 |
|
Elouise | 贤柃 |
|
Zella | 贤苓 |
|
Delma | 贤鲮 |
|
Fanny | 贤𬌴 |
|
Ouida | 贤笭 |
|
Cathrine | 贤零 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả