Từ điển tên

Tên Hiền LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Linh

Hiền Linh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên Hiền mang ý nghĩa về sự dịu dàng, đức hạnh, nết na, thùy mị. Còn Linh mang ý nghĩa về sự nhanh nhạy, thông minh, sắc sảo. Khi kết hợp lại, Hiền Linh gợi lên hình ảnh một người phụ nữ xinh đẹp, hiền lành, thông minh, và có trái tim nhân hậu. Họ là những người trọng tình nghĩa, sống hướng nội, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Linh

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Linh

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Phương, Hiền Diệu, Hiền Vy, Hiền Nhi,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Tuệ Linh, Hạnh Linh, Lam Linh, Thủy Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Linh Đang giảm dần

Tên Hiền Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Linh phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Điện Biên 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hiền Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Linh

Giới tính

Tên Hiền Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Linh cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Linh sang thần số học
HIN LINH
959
85358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Linh

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 贤冷
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 贤灵
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 贤拎
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 拎 - linh (xách mang)
Reva 䝨𬌴
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 贤柃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 贤苓
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 贤鲮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 贤𬌴
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 贤笭
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 贤零
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu