Từ điển tên

Tên Hiền NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Nhân

"Hiền Nhân" - Con sẽ là người có tâm tính hiền hòa, sống nhân hậu và là hiền tài của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

236 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Nhân

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiền Nhân

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiền Đức, Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Ngoan, Hiền Đệ,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Khánh Nhân, Phúc Nhân, Phước Nhân, Thế Nhân, Bảo Nhân, Xuân Nhân, Quang Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Nhân Đang tăng dần

Tên Hiền Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Nhân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hiền Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Nhân

Giới tính

Tên Hiền Nhân thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Nhân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Nhân cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Nhân sang thần số học
HIN NHÂN
951
85585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 贤茵
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 䝨人
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 贤铟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 贤氤
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Dave 贤亻
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Malik 贤胭
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 贤姻
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 贤銦
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 贤洇
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 䝨亻
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu