Từ điển tên

Tên Hiền NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Nhi

Đứa con ngoan hiền của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

225 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Nhi

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Nhi

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Phương, Hiền Thảo, Hiền Mai, Hiền Trang, Hiền Anh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Mẫn Nhi, Cẩm Nhi, Khả Nhi, Hạnh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Nhi Đang giảm dần

Tên Hiền Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Vĩnh Phúc 0.01%
4 Gia Lai 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hiền Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Nhi

Giới tính

Tên Hiền Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Nhi sang thần số học
HIN NHI
959
8558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reva 䝨鸸
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 贤兒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 贤而
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 贤鸸
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 贤弍
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 贤鴯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu