Từ điển tên

Tên Hiền NhiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Nhiều

Tên Hiền Nhiều mang ý nghĩa của một người con gái đức hạnh, hiền lành, nết na và luôn đối xử tốt với mọi người. Đây là cái tên ẩn dụ cho một người có tâm hồn trong sáng, lương thiện, luôn nghĩ cho người khác và sống bao dung độ lượng. Ngoài ra, tên Hiền Nhiều còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người hiền đức, có đạo đức tốt và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Nhiều

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhiều

Nhiều là từ dùng để chỉ số lượng lớn, nhiều đến mức không đếm xuể. Trong tiếng Việt, "nhiều" là một tính từ dùng để diễn tả về các sự vật, hiện tượng có số lượng lớn. Khi dùng để đặt tên, "Nhiều" mang hàm ý chỉ người có tính cách mạnh mẽ, năng động, thích giải quyết mọi vấn đề một cách trực tiếp và dứt khoát. Bên cạnh đó, người mang tên Nhiều thường là người có khả năng lãnh đạo, tổ chức và điều hành tốt. Họ luôn cố gắng hết mình để hoàn thành mục tiêu đặt ra, bất kể khó khăn hay trở ngại.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Nhiều

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiền Ngôn, Hiền Văn, Hiền Triết, Hiền Trung, Hiền Luân, Hiền Long, Hiền Ngoan, Hiền Hữu, Hiền Phong,

Đệm ghép với tên Nhiều

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Nhiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Nhiều, Thái Nhiều, Tấn Nhiều, Hữu Nhiều, Quốc Nhiều, Văn Nhiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Nhiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Nhiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Nhiều

Giới tính

Tên Hiền Nhiều thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Nhiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Nhiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Nhiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Nhiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Nhiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Nhiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Nhiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Nhiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Nhiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Nhiều có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Nhiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Nhiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Nhiều cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Nhiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Nhiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Nhiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Nhiều sang thần số học
HIN NHIU
95953
8558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Nhiều

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Nhiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dave 贤堯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 堯 - nghễu nghện
Markus 贤𡗉
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡗉 - bao nhiêu
Jed 贤饒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 饒 - bánh xèo
Clovis 賢堯
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
  • 堯 - nghễu nghện
Benjie 䝨堯
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 堯 - nghễu nghện
Yancey 贤𤄮
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𤄮 - ít nhiều, rất nhiều
Parnell 贤𡗊
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡗊 - ít nhiều, rất nhiều
Yul 贤𬲢
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𬲢 - ít nhiều, rất nhiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Nhiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Nhiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Nhiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Nhiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu