Từ điển tên

Tên Hiền NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Nhung

Tên Hiền Nhung mang ý nghĩa tốt đẹp, phản ánh tính cách hiền lành, hòa nhã và nhẹ nhàng của người sở hữu. Người tên Hiền Nhung thường được yêu mến và trân trọng vì sự điềm đạm, khiêm nhường và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tên này cũng ẩn chứa sự tinh tế, nhẹ nhàng và duyên dáng, khiến người đối diện luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu khi ở bên. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Nhung

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hiền Nhung

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền An, Hiền Hà, Hiền Mẫu, Hiền Lam, Hiền Em, Hiền Lê, Hiền Vinh, Hiền Thy, Hiền Lành,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Nhung, Lễ Nhung, Như Nhung, Quý Nhung, Sỏi Nhung, Quế Nhung, Lê Nhung, Anh Nhung, Hoa Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Nhung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Nhung

Giới tính

Tên Hiền Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Nhung có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Nhung cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Nhung sang thần số học
HIN NHUNG
953
855857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeleine 贤戎
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 戎 - công việc xong rồi
Reva 䝨𪀚
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kaylyn 贤绒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 绒 - áo nhung
Khaleesi 贤氄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 贤𪀚
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𪀚 - nhung nhúc
Journie 贤毧
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Marleny 贤𣭲
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𣭲 - nhung nhúc
Kyliee 贤茸
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 茸 - nhung hươu (sừng non của con hươu)
Kynsleigh 贤𠲦
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𠲦 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu