Ý nghĩa tên Hiền Ni
Hiền Ni là cái tên mang ý nghĩa đức hạnh, hiếu thảo, giản dị, sống hòa thuận, thương yêu mọi người. Những người có tên Hiền Ni thường có tính cách lương thiện, hiền hòa, đôn hậu, sống có đạo đức, luôn biết nghĩ cho người khác, được mọi người yêu mến và kính trọng. Ngoài ra, Ni còn là một loài cây mọc ở vùng núi, thân gỗ nhỏ, có nhiều gai, lá mọc đối hình bầu dục, hoa nhỏ màu trắng hoặc hồng. Do vậy, Hiền Ni còn mang ý nghĩa sung túc, đầy đủ, cuộc sống bình yên, no đủ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Ni
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Các tên liên quan với Hiền Ni
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Thúy, Hiền Phụng, Hiền Tuyền, Hiền Ánh, Hiền Uyên, Hiền Tư, Hiền Thê, Hiền Mẫu, Hiền Hà,
Đệm ghép với tên Ni
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huyền Ni, Diễm Ni, Hạ Ni, Hoa Ni, Kha Ni, Khả Ni, Khan Ni, Quỳnh Ni, Hải Ni,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Ni
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Ni
Giới tính
Tên Hiền Ni thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
N
-
-
i
-
Tên Hiền Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Ni trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Ni bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Ni có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Ni có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Ni trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Ni là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Ni cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Ni trong thần số học
H | I | Ề | N | N | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||
8 | 5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Ni
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 贤尼 |
|
Joan | 贤妮 |
|
Phyllis | 贤呢 |
|
Reva | 䝨怩 |
|
Persephone | 贤怩 |
|
Vayda | 贤𪠝 |
|
Taelyn | 贤铌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả