Từ điển tên

Tên Hiền ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thanh

"Hiền" có nghĩa là hiền từ, nhân hậu, hiền lành, "Thanh" là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. "Hiền Thanh" có nghĩa là hiền từ và trong sạch. Cha mẹ đặt tên con gái là "Hiền Thanh" là có ý mong muốn con của họ sẽ có được cả hai đức tính trên. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thanh

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hiền Thanh

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Hòa, Hiền Thương, Hiền Giang, Hiền Thục,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Như Thanh, Dương Thanh, Tú Thanh, Nguyệt Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thanh

Giới tính

Tên Hiền Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thanh sang thần số học
HIN THANH
951
852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 贤清
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 清 - thanh vắng
Juliana 贤声
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 贤鍚
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 贤聲
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 贤蜻
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 贤鲭
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 贤青
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 贤晴
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 贤菁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Reva 䝨鲭
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu