Ý nghĩa tên Hiền Thanh
"Hiền" có nghĩa là hiền từ, nhân hậu, hiền lành, "Thanh" là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. "Hiền Thanh" có nghĩa là hiền từ và trong sạch. Cha mẹ đặt tên con gái là "Hiền Thanh" là có ý mong muốn con của họ sẽ có được cả hai đức tính trên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Thanh
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Hiền Thanh
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Hòa, Hiền Thương, Hiền Giang, Hiền Thục,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Như Thanh, Dương Thanh, Tú Thanh, Nguyệt Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thanh
Giới tính
Tên Hiền Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hiền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thanh bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Thanh trong thần số học
H | I | Ề | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 贤清 |
|
Juliana | 贤声 |
|
Blanche | 贤鍚 |
|
Mollie | 贤聲 |
|
Cleo | 贤蜻 |
|
Bettie | 贤鲭 |
|
Kyleigh | 贤青 |
|
Anika | 贤晴 |
|
Dollie | 贤菁 |
|
Reva | 䝨鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả