Từ điển tên

Tên Hiền ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thục

Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Hiền Thục" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh, cần mẫn, chăm chỉ. Sửa bởi Từ điển tên

188 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thục

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hiền Thục

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Giang, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Linh, Hiền Phương, Hiền Diệu, Hiền Vy,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoan Thục, Nhi Thục, Thị Thục, Huyền Thục, Thái Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thục

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Thục Đang tăng dần

Tên Hiền Thục được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền Thục phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền Thục phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.01%
2 Tuyên Quang 0.01%
3 Ninh Thuận 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Bình Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hiền Thục theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thục

Giới tính

Tên Hiền Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền Thục trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền Thục

Tên Hiền Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thục có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thục cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thục sang thần số học
HIN THC
953
85283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thục

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 贤赎
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 贤俶
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 贤淑
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 贤贖
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 贤蜀
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蜀 - nước Thục
Reva 䝨赎
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Belle 贤熟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Alpha 贤塾
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 塾 - tư thục
Arrie 贤孰
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu