Từ điển tên

Tên Hiền ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiền Thương.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thương

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hiền Thương

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Thanh, Hiền Giang, Hiền Thục, Hiền Linh, Hiền Phương,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Út Thương, Diệu Thương, Mỹ Thương, Quỳnh Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Thương Đang tăng dần

Tên Hiền Thương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thương

Giới tính

Tên Hiền Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thương có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thương cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thương sang thần số học
HIN THƯƠNG
9536
852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thương

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 贤斨
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 贤戧
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 贤艙
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Reva 䝨鸧
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 贤滄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 滄 - tang thương
Hester 贤錆
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 錆 - cái thương
Darby 贤怆
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 贤傷
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 贤鶬
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 贤觴
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu