Ý nghĩa tên Hiệp Đạt
Hiệp Đạt là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong mỏi con người sẽ đạt được sự hiệp nhất, hòa thuận, đạt được thành công, sự giàu có và hạnh phúc. Tên Hiệp Đạt thường được đặt cho những người con trai, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ, dễ dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Đạt
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Hiệp Đạt
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiệp Thắng, Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Hùng, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cung Đạt, Thiêm Đạt, Kế Đạt, Hàm Đạt, Thủ Đạt, Kha Đạt, Cơ Đạt, Vạn Đạt, Đông Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Đạt
Giới tính
Tên Hiệp Đạt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Hiệp Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Đạt bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Đạt có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Đạt cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Đạt trong thần số học
H | I | Ệ | P | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
8 | 7 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Đạt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 挟達 |
|
Lila | 协達 |
|
Lesley | 挾達 |
|
Maranda | 洽達 |
|
Roxanna | 狹達 |
|
Tawanda | 陿達 |
|
Alisia | 協達 |
|
Gidget | 峽達 |
|
Phaedra | 狭達 |
|
Marquetta | 侠達 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả