Từ điển tên

Tên Hiệp ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Đạt

Hiệp Đạt là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong mỏi con người sẽ đạt được sự hiệp nhất, hòa thuận, đạt được thành công, sự giàu có và hạnh phúc. Tên Hiệp Đạt thường được đặt cho những người con trai, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ, dễ dàng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Đạt

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hiệp Đạt

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Thắng, Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Hùng, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Đạt, Thiêm Đạt, Kế Đạt, Hàm Đạt, Thủ Đạt, Kha Đạt, Cơ Đạt, Vạn Đạt, Đông Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Đạt

Giới tính

Tên Hiệp Đạt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Đạt có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Đạt cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Đạt sang thần số học
HIP ĐT
951
8742

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟達
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Lila 协達
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Lesley 挾達
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Maranda 洽達
  • 洽 - hiệp thương
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Roxanna 狹達
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Tawanda 陿達
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Alisia 協達
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Gidget 峽達
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Phaedra 狭達
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Marquetta 侠達
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu