Ý nghĩa tên Hiệp Định
Hiệp Định là cái tên thể hiện sự đoàn kết, thống nhất, đồng lòng của những người cùng chung một mục đích. Tên gọi này thường được đặt cho các hiệp nghị, thỏa thuận quan trọng, mang ý nghĩa ràng buộc và thống nhất giữa các bên tham gia. Trong gia đình, cái tên Hiệp Định mang ý niệm về sự hòa thuận, gắn kết, tương thân tương ái giữa các thành viên, tạo nên một tập thể bền vững và đầy sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Định
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Hiệp Định
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Định
Giới tính
Tên Hiệp Định thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Hiệp Định trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiệp Định
- Danh từ: điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá, v.v., tầm quan trọng dưới hiệp ước
- hiệp định Genever
- hiệp định Paris năm 1973
- Đồng nghĩa: hiệp nghị
Tên Hiệp Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Định bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Định cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Định trong thần số học
H | I | Ệ | P | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
8 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Định
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 挾定 |
|
Maranda | 洽定 |
|
Roxanna | 狹定 |
|
Tawanda | 陿定 |
|
Phaedra | 狭定 |
|
Marquetta | 侠定 |
|
Twanda | 俠定 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả