Từ điển tên

Tên Hiệp ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Định

Hiệp Định là cái tên thể hiện sự đoàn kết, thống nhất, đồng lòng của những người cùng chung một mục đích. Tên gọi này thường được đặt cho các hiệp nghị, thỏa thuận quan trọng, mang ý nghĩa ràng buộc và thống nhất giữa các bên tham gia. Trong gia đình, cái tên Hiệp Định mang ý niệm về sự hòa thuận, gắn kết, tương thân tương ái giữa các thành viên, tạo nên một tập thể bền vững và đầy sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Định

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiệp Định

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Định, Thị Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Định

Giới tính

Tên Hiệp Định thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiệp Định trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiệp Định

Tên Hiệp Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Định cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Định sang thần số học
HIP ĐNH
959
87458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Định

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeline 挾定
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Maranda 洽定
  • 洽 - hiệp thương
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Roxanna 狹定
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Tawanda 陿定
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Phaedra 狭定
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Marquetta 侠定
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Twanda 俠定
  • 俠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu