Từ điển tên

Tên Hiệp HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Hùng

Tên Hiệp Hùng mang ý nghĩa của một người anh hùng hiệp nghĩa, luôn sẵn sàng đứng lên chống lại cái ác, bảo vệ lẽ phải và những người yếu thế. Họ sở hữu sức mạnh, lòng dũng cảm và tinh thần chiến đấu không biết mệt mỏi. Hiệp Hùng cũng là biểu tượng của sự trung thành, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Hùng

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiệp Hùng

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Đạt, Hiệp Thắng, Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trà Hùng, Kiếm Hùng, Thừa Hùng, Nho Hùng, Tác Hùng, Du Hùng, Bút Hùng, Thi Hùng, Thai Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Hùng

Giới tính

Tên Hiệp Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Hùng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Hùng cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Hùng sang thần số học
HIP HÙNG
953
87857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟雄
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lila 协雄
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lesley 挾雄
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Maranda 洽雄
  • 洽 - hiệp thương
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Roxanna 狹雄
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tawanda 陿雄
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Alisia 協雄
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Gidget 峽雄
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Phaedra 狭雄
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Marquetta 侠雄
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu