Từ điển tên

Tên Hiệp QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Quốc

Hiệp Quốc là tên gọi tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc, tiếng Anh: United Nations (UN). Tên Hiệp Quốc thể hiện ý nghĩa đoàn kết, hợp tác chặt chẽ giữa các quốc gia trên thế giới, cùng nhau chung sức giải quyết những vấn đề toàn cầu và duy trì hòa bình, ổn định quốc tế. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Quốc

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiệp Quốc

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiệp Bách, Hiệp Trung, Hiệp Tân, Hiệp Lộc, Hiệp Thiên, Hiệp Lực, Hiệp Hưng, Hiệp Hòa, Hiệp Phát,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Quốc, Chánh Quốc, Dũng Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Khánh Quốc, An Quốc, Long Quốc, Sỹ Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Quốc

Giới tính

Tên Hiệp Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Quốc có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Quốc cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Quốc sang thần số học
HIP QUC
9536
8783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu