Ý nghĩa tên Hiệp Thắng
Tên Hiệp Thắng mang ý nghĩa của sự chiến thắng, thành công trong sự đoàn kết, hợp tác. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hướng tới mục tiêu và sẵn sàng hợp tác với mọi người để đạt được điều mình mong muốn. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi nóng nảy và bảo thủ trong một số trường hợp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Thắng
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Hiệp Thắng
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Đạt, Hiệp Hùng, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đồng Thắng, Khả Thắng, Quảng Thắng, Tố Thắng, Phùng Thắng, Lộc Thắng, Cường Thắng, Triều Thắng, Bão Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Thắng
Giới tính
Tên Hiệp Thắng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiệp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Thắng bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Thắng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Thắng cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Thắng trong thần số học
H | I | Ệ | P | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
8 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Thắng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 挟胜 |
|
Lila | 协胜 |
|
Lesley | 挾胜 |
|
Maranda | 洽胜 |
|
Roxanna | 狹胜 |
|
Tawanda | 陿胜 |
|
Alisia | 協胜 |
|
Gidget | 峽胜 |
|
Phaedra | 狭胜 |
|
Marquetta | 侠胜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Thắng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả