Từ điển tên

Tên Hiệp ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Thắng

Tên Hiệp Thắng mang ý nghĩa của sự chiến thắng, thành công trong sự đoàn kết, hợp tác. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hướng tới mục tiêu và sẵn sàng hợp tác với mọi người để đạt được điều mình mong muốn. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi nóng nảy và bảo thủ trong một số trường hợp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Thắng

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiệp Thắng

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang, Hiệp Đạt, Hiệp Hùng, Hiệp Ân, Hiệp Giang, Hiệp Tiến,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Thắng, Khả Thắng, Quảng Thắng, Tố Thắng, Phùng Thắng, Lộc Thắng, Cường Thắng, Triều Thắng, Bão Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Thắng

Giới tính

Tên Hiệp Thắng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Thắng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Thắng cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Thắng sang thần số học
HIP THNG
951
872857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Thắng

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Thắng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟胜
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 胜 - thắng trận
Lila 协胜
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 胜 - thắng trận
Lesley 挾胜
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 胜 - thắng trận
Maranda 洽胜
  • 洽 - hiệp thương
  • 胜 - thắng trận
Roxanna 狹胜
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 胜 - thắng trận
Tawanda 陿胜
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 胜 - thắng trận
Alisia 協胜
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 胜 - thắng trận
Gidget 峽胜
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 胜 - thắng trận
Phaedra 狭胜
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 胜 - thắng trận
Marquetta 侠胜
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 胜 - thắng trận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Thắng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu