Từ điển tên

Tên Hiểu LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiểu Linh

Giải Thích Chi Tiết Ý Nghĩa Của Tên Hiểu Linh. Sửa bởi Từ điển tên

98 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiểu tên Linh

Tên đệm Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hiểu Linh

Tên ghép với đệm Hiểu

Có tổng số 79 tên ghép với đệm Hiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiểu Mai, Hiểu Mẫn, Hiểu Vân, Hiểu Nhi, Hiểu Đình, Hiểu My, Hiểu Nghi, Hiểu Hân, Hiểu Yến,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Vi Linh, Phước Linh, Tâm Linh, Nam Linh, Ý Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiểu Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiểu Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiểu Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiểu Linh

Giới tính

Tên Hiểu Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiểu Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiểu kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiểu và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiểu Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiểu Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiểu Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiểu Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiểu Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiểu Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiểu Linh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiểu Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiểu là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiểu Linh cần xác định rõ ràng đệm Hiểu và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiểu Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiểu Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiểu Linh sang thần số học
HIU LINH
9539
8358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiểu Linh

Tên tiếng Anh cho tên Hiểu Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 曉冷
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 曉灵
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Essie 曉鸰
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 鸰 - tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)
Elinor 晓拎
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 晓柃
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 曉苓
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 晓鲮
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 曉𬌴
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 曉笭
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 晓零
  • 晓 - hiểu biết, thấu hiểu
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiểu Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiểu Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiểu Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiểu Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu