Ý nghĩa tên Hiếu Thảo
Hiếu Thảo là một cái tên ý nghĩa sâu sắc, phản ánh sự hiếu thuận, lòng biết ơn và sự kính trọng đối với cha mẹ. Tên này mang theo hy vọng rằng người mang tên sẽ trở thành một người con luôn yêu thương, đùm bọc và chăm sóc cha mẹ mình trong suốt cuộc đời. Hiếu nghĩa là một đức tính cao quý, được đề cao trong truyền thống văn hóa Việt Nam. Một người con hiếu thảo là người luôn biết ơn công lao sinh thành, dưỡng dục của cha mẹ, luôn quan tâm, chăm sóc và phụng dưỡng cha mẹ. Họ là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn biết nghĩ cho người khác và sống một cuộc sống có đạo đức. Tên Hiếu Thảo không chỉ là một cái tên đẹp mà còn là một lời nhắc nhở về bổn phận và trách nhiệm của một người con đối với cha mẹ. Đây là một cái tên xứng đáng để đặt cho những đứa trẻ sinh ra trong những gia đình có truyền thống hiếu nghĩa, biết kính trên nhường dưới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiếu tên Thảo
Tên đệm Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Tên chính Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Các tên liên quan với Hiếu Thảo
Tên ghép với đệm Hiếu
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiếu Đông, Hiếu Hạnh, Hiếu Mỹ, Hiếu Tâm, Hiếu Chi, Hiếu Ngân,
Đệm ghép với tên Thảo
Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thảo, Bình Thảo, Đan Thảo, Diễm Thảo, Diệp Thảo, Anh Thảo, Dạ Thảo, Diệu Thảo, Hồng Thảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiếu Thảo Đang giảm dần
Tên Hiếu Thảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiếu Thảo phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.05% |
2 | Lâm Đồng | 0.03% |
3 | Bình Phước | 0.03% |
4 | Ðồng Tháp | 0.03% |
5 | Đồng Nai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Thảo
Giới tính
Tên Hiếu Thảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiếu kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiếu Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiếu Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Hiếu Thảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiếu Thảo
- Tính từ: có lòng kính yêu cha mẹ
- người con hiếu thảo
- tấm lòng hiếu thảo
- Đồng nghĩa: hiếu hạnh
- Trái nghĩa: bất hiếu
Tên Hiếu Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiếu Thảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Thảo bao gồm:
- Đệm Hiếu có 2 cách viết.
- Tên Thảo có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Thảo có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiếu Thảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Thảo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Thảo cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiếu Thảo trong thần số học
H | I | Ế | U | T | H | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | 6 | ||||
8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiếu Thảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilhelmina | 孝艹 |
|
Willodean | 孝草 |
|
Tula | 孝䒑 |
|
Vertie | 孝艸 |
|
Zera | 孝討 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả