Từ điển tên

Tên HiệuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên

62 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiệu Đang tăng dần

Tên Hiệu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiệu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.27%
2 Nam Định 0.22%
3 Bắc Kạn 0.16%
4 Lạng Sơn 0.16%
5 Ninh Bình 0.13%
Bản đồ phân bố tên Hiệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hiệu

Tên Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hiệu là nam giới:

Văn Hiệu, Huy Hiệu, Hữu Hiệu, Minh Hiệu, Quang Hiệu, Xuân Hiệu, Đức Hiệu, Ngọc Hiệu, Đình Hiệu

Các tên đệm cho tên Hiệu là nữ giới:

Thị Hiệu, Hồng Hiệu, Mỹ Hiệu

Có tổng số 55 đệm cho tên Hiệu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiệu.

No ad for you

Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiệu

Hiệu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Hiệu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hiệu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hiệu đa phần là mệnh Kim.

Tên Hiệu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệu sang thần số học
HIU
953
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu