Ý nghĩa của tên Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiệu Đang tăng dần
Tên Hiệu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiệu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.27% |
2 | Nam Định | 0.22% |
3 | Bắc Kạn | 0.16% |
4 | Lạng Sơn | 0.16% |
5 | Ninh Bình | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiệu
Tên Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiệu là nam giới:
Văn Hiệu, Huy Hiệu, Hữu Hiệu, Minh Hiệu, Quang Hiệu, Xuân Hiệu, Đức Hiệu, Ngọc Hiệu, Đình Hiệu
Các tên đệm cho tên Hiệu là nữ giới:
Có tổng số 55 đệm cho tên Hiệu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiệu.
Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Hiệu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiệu
- Danh từ cửa hiệu (nói tắt)
- mở hiệu ảnh
- hiệu cắt tóc
- hiệu cầm đồ
- Đồng nghĩa: tiệm
- Danh từ cái có thể nhận biết trực tiếp và dễ dàng, dùng để thông báo cho biết điều gì theo quy ước
- treo đèn hiệu
- đốt pháo hiệu
- Danh từ cái có thể nhìn thấy và phân biệt dễ dàng, dùng để biểu thị một loại sự vật nào đó theo quy định
- cờ hiệu
- số hiệu xe
- Danh từ tên hiệu (nói tắt)
- Nguyễn Du, tên chữ là Tố Như hiệu là Thanh Hiên
- Danh từ hiệu số (nói tắt).
Hiệu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Hiệu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiệu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiệu đa phần là mệnh Kim.
Tên Hiệu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiệu trong thần số học
H | I | Ệ | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học