Từ điển tên

Tên Hoài QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoài Quốc

Tên Hoài Quốc mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, luôn hướng về lý tưởng cao đẹp và có tinh thần yêu nước sâu sắc. Người mang tên này thường có ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, luôn nỗ lực theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn quan tâm đến lợi ích của cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoài tên Quốc

Tên đệm Hoài

Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hoài Quốc

Tên ghép với đệm Hoài

Có tổng số 283 tên ghép với đệm Hoài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoài Bổn, Hoài Kiên, Hoài Vọng, Hoài Đăng, Hoài Chinh, Hoài Vinh, Hoài Huy, Hoài Niệm, Hoài Tuấn,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Dũng Quốc, Khắc Quốc, Bá Quốc, Kinh Quốc, Nam Quốc, Định Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoài Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoài Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoài Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoài Quốc

Giới tính

Tên Hoài Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoài Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoài kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoài và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoài Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoài Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoài Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoài Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoài Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoài Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoài Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoài Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoài là mệnh Thủy và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoài Quốc cần xác định rõ ràng đệm Hoài và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoài Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoài Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoài Quốc sang thần số học
HOÀI QUC
61936
883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoài Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoài Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoài Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu